- Bộ khuếch đại công suất cao và 2 ăng ten có thể tháo rời bên ngoài với độ lợi cao 9dBi cung cấp phạm vi phát sóng không dây tốt hơn.
- Tăng cường tín hiệu Wi-Fi xuyên tường và vật cản, loại bỏ điểm chết
- Tốc độ không dây tuyệt hảo qua khoảng cách xa mang lại cho bạn một trải nghiệm truy cập mạng cho cả ngôi nhà thú vị hơn.
- Tốc độ không dây 300Mbps rất lý tưởng cho việc xem video trực tuyến, chơi game trực tuyến và các cuộc gọi VoIP.
Thời gian bảo hành : 24 tháng
Bộ phát Wifi TP-Link TL-WR841HP
Tăng công suất, mở rộng vùng phủ song với bộ phát wifi công suất cao tốc độ 300Mbps chuẩn N TL-WR841HP.
Thiết kế mạnh mẽ
TL-WR841HP sử dụng các bộ khuếch đại công suất cao độc lập và các ăng-ten độ lợi cao, mang đến trải nghiệm không dây vượt trội.
Ăng-ten ngoài độ lợi cao
Ăng-ten độ lợi cao mang đến kết nối mạnh mẽ hơn và khoảng cách lớn hơn. Điều này cho phép tín hiệu không dây đạt được khoảng cách xa hơn và kết nối ổn định hơn.
Bộ khuếch đại độc lập công suất cao
Các bộ khuếch đại độc lập công suất cao cho phép tăng công suất đầu ra lên đến 1000mw*1, tăng gấp 5 lần công suất phát so với router thông thường. tín hiệu không dây đủ mạnh để xuyên qua vách ngăn và các vật cản khác.
Độ phủ sóng vượt trội
Với những cải tiến mới về phần cứng, TL-WR841HP dễ dàng cho thấy khả năng vượt trội, cung cấp độ phủ sóng lớn hơn và kết nối đáng tin cậy hơn. Bạn có thể tận hưởng Wi-Fi tốc độ cao ở mọi nơi trong nhà, dù là khu vực nhà xe, hay sân sau…
Wi-Fi xuyên tường
Tín hiệu phát ra từ TL-WR841HP vẫn được duy trì đủ mạnh sau khi xuyên qua các vách ngăn và vật cản.. Điều này giúp loại bỏ điểm chết tín hiệu và đảm bảo tín hiệu không dây kết nối ổn định với khoảng cách xa hơn. Giờ đây bạn có thể tận hưởng kết nối không dây ổn định tại nhiều điểm hơn.
Không chỉ là một Router
Ngoài nhiệm vụ là một Router, TL-WR841HP cũng có chức năng như một bộ mở rộng sóng (Range Extender) hoặc điểm truy cập không dây (Access Point), cho bạn sử dụng linh hoạt trong mọi tình huống.
Dễ dàng cài đặt và quản lí
Các giao diện web trực quan và ứng dụng Tether mạnh mẽ cho phép bạn thiết lập các bộ định tuyến trong vài phút. Tether cũng cho phép bạn quản lý các thiết lập mạng của bạn, bao gồm kiểm soát của cha mẹ và chính sách kiểm soát truy cập, sử dụng trên các thiết bị Android hoặc iOS.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG | |
Giao diện | 4 cổng LAN 10/100Mbps |
1 cổng WAN 10/100Mbps | |
Nút | Nút WPS/Reset |
Bộ cấp nguồn bên ngoài (EU) | 12VDC / 1A |
Chuẩn Wi-Fi | IEEE 802.11n, IEEE 802.11g, IEEE 802.11b |
Kích thước ( R x D x C ) | 9.0 x 7.4 x 1.9 in. (227.5 x 187.3 x 48.3mm) |
Ăng ten | 2 x ăng ten 9dBi đẳng hướng (RP-SMA) |
TÍNH NĂNG WI-FI | |
Băng tần | 2.4-2.4835GHz |
Tốc độ tín hiệu | 11n: Lên đến 300Mbps(động) |
11g: Lên đến 54Mbps(động) | |
11b: Lên đến 11Mbps(động) | |
Reception Sensitivity | 270M: -71dBm@10% PER |
130M: -74dBm@10% PER | |
108M: -74dBm@10% PER | |
54M: -77dBm@10% PER | |
11M: -91dBm@8% PER | |
6M: -89dBm@10% PER | |
1M: -97dBm@8% PER | |
Công suất truyền tải | CE: |
<20dBm(2.4GHz) | |
FCC: | |
<30dBm | |
Tính năng Wi-Fi | Mở/ Tắt sóng Wi-Fi, mở rộng sóng, thống kê Wi-Fi |
Wi-Fi | 64/128/152-bit WEP / WPA / WPA2,WPA-PSK / WPA2-PSK |
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM | |
Chất lượng dịch vụ | WMM, Kiểm soát băng thông |
Dạng WAN | IP Động/ IP tĩnh/ PPPoE/ |
PPTP/L2TP/BigPond | |
Quản lý | Kiểm soát truy cập |
Quản lý nội bộ | |
Quản lý từ xa | |
DHCP | Máy chủ, máy khách, Danh sách máy khách DHCP, |
Dành riêng địa chỉ | |
Port Forwarding | Máy chủ ảo, cổng kích hoạt, UPnP, DMZ |
Dynamic DNS | DynDns, Comexe, NO-IP |
VPN Pass-Through | PPTP, L2TP, IPSec (ESP Head) |
Kiểm soát truy cập | Quyền kiểm soát của phụ huynh, Kiếm soát quản lý địa phương, Danh sách máy chủ, Lịch truy cập, Quản lý điều luật |
Bảo mật tường lửa | Tường lửa DoS, SPI |
Lọc địa chỉ IP/ lọc địa chỉ MAC/ lọc tên miền | |
Liên kết địa chỉ IP và MAC | |
KHÁC | |
Chứng chỉ | CE, FCC, RoHS, NCC, BSMI |
Sản phẩm bao gồm | Router High Power Wi-Fi tốc độ 300Mbps |
Cáp Ethernet RJ45 Ethernet | |
Bộ cấp nguồn | |
Hướng dẫn cài đặt nhanh | |
Thẻ hỗ trợ kỹ thuật | |
System Requirements | Microsoft® Windows® 98SE, NT, 2000, XP, Vista™ hoặc Windows 7, Windows8/ 8.1/10 |
MAC® OS, NetWare®, UNIX® hoặc Linux | |
Môi trường | Nhiệt độ hoạt động: 0℃~40℃ (32℉~104℉) |
Nhiệt độ lưu trữ: -40℃~70℃ (-40℉~158℉) | |
Độ ẩm hoạt động: 10%~90% không ngưng tụ | |
Độ ẩm lưu trữ: 5%~90% không ngưng tụ |