FG-90D-BDL Firewall FortiGate
- 16x GE RJ45 ports (2 WAN ports, 14 Switch ports)
- 32 GB storage
- include 1 year 8x5 Forticare and FortiGuard
Thời gian bảo hành : 12 tháng
FG-90D-BDL Firewall Fortinet FortiGate 90D series
FortiGate FG-90D-BDL cung cấp giải pháp an ninh mạng tuyệt vời, được thiết kế để bàn không quạt nhỏ gọn, tiện lợi thích hợp cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Firewall FortiGate FG-90D-BDL bảo vệ doanh nghiệp bạn chống lại các mối đe dọa trực tuyến bằng giải pháp SD-WAN an toàn hàng đầu, giải pháp đơn giản và dễ dàng triển khai.
Các nền tảng FortiGate FG-90D-BDL bao gồm tất cả khả năng quản lý mối đe dọa thống nhất của Fortinet (UTM); tường lửa, IPS, VPN, kiểm soát ứng dụng, lọc Web và bộ điều khiển không dây tích hợp. Ngoài ra, FortiGate FG-90D-BDL còn bao gồm các công nghệ mới nhất trong bảo vệ mối đe dọa tiên tiến, được thiết kế để bảo vệ chống lại mối đe dọa liên tục nâng cao (APT).
Tất cả các tính năng của FortiGate FG-90D-BDL đều được quản lý dễ dàng từ bảng điều khiển quản lý. Bằng cách hợp nhất nhiều công nghệ bảo mật vào một thiết bị duy nhất, Series FortiGate FG-90D-BDL loại bỏ nhiều thiết bị phần cứng và giải pháp phần mềm, giúp đơn giản hóa bảo mật trong khi giảm đáng kể tổng chi phí sở hữu.
+ Tính năng đặc biệt:
- Khả năng bảo mật đa lớp để giảm sự phức tạp.
- Quản lý và báo cáo tập chung với chế độ quản lý single-pane-glass
- Hiển thị và kiểm soát chi tiết các ứng dụng, người dùng và thiết bị IOT
- Bảo vệ tối đa mối đe dọa cao cấp và hiệu năng kiểm tra SSL
- Công nghệ bảo mật được đánh giá cao nhất bởi NSS Labs, Virus Bulletin và AV Comparatives
Thông số kỹ thuật Firewall FortiGate FG-90D-BDL | |
Interfaces and Modules | |
GE RJ45 WAN Ports | 2 |
GE RJ45 Switch Ports | 14 |
GE RJ45 PoE Ports | - |
Wireless Interface | - |
USB Ports (Client / Server) | 2-Jan |
Console (RJ45) | 1 |
Internal Storage | 32 GB |
System Performance and Capacity | |
Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte UDP packets) | 3.5 / 3.5 / 3.5 Gbps |
Firewall Latency (64 byte, UDP) | 4 μs |
Firewall Throughput (Packet per Second) | 5.3 Mpps |
Concurrent Sessions (TCP) | 2 Million |
New Sessions/Sec (TCP) | 4,000 |
Firewall Policies | 5,000 |
IPsec VPN Throughput (512 byte) | 1 Gbps |
Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels | 200 |
Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels | 2,500 |
SSL-VPN Throughput | 35 Mbps |
Concurrent SSL-VPN Users | 200 |
SSL Inspection Throughput (IPS, HTTP) | 18 Mbps |
Application Control Throughput | 100 Mbps |
CAPWAP Throughput (1444 byte, UDP) | 260 Mbps |
Virtual Domains (Default / Maximum) | 10 / 10 |
Maximum Number of Switches Supported | 8 |
Maximum Number of FortiAPs (Total / Tunnel Mode) | 32 / 16 |
Maximum Number of FortiTokens | 100 |
Maximum Number of Registered FortiClients | 200 |
High Availability Configurations | Active / Active, Active / Passive, Clustering |
System Performance — Optimal Traffic Mix | |
IPS Throughput | 275 Mbps |
System Performance — Enterprise Traffic Mix | |
IPS Throughput | 50 Mbps |
NGFW Throughput | 30 Mbps |
Threat Protection Throughput | 25 Mbps |
Dimensions and Power | |
Height x Width x Length (inches) | 1.72 x 8.5 x 8.78 |
Height x Width x Length (mm) | 44 x 216 x 223 |
Weight | 3.5 lbs (1.6 kg) |
Environment | |
Power Required | 100–240V AC, 50–60 Hz |
Maximum Current | 110 V / 1.5 A, 220 V / 0.75 A |
Total Available PoE Power Budget | N/A |
Power Consumption (Average / Maximum) | 18 / 22 W |
Heat Dissipation | 74 BTU / h |
Operating Temperature | 32–104°F (0–40°C) |
Storage Temperature | -31–158°F (-35–70°C) |
Humidity | 10–90% non-condensing |
Noise Level | Fanless 0 dBA |
Operating Altitude | Up to 7,400 ft (2,250 m) |
Compliance | FCC Part 15 Class B, C-Tick, VCCI, CE, UL/cUL, CB |
Certifications | ICSA Labs: Firewall, IPsec, IPS, Antivirus, SSL-VPN; USGv6/IPv6 |
License | Hardware plus 1 year 8x5 Forticare and FortiGuard UTM Bundle |
Optional Accessory | |
Rack mount tray | SP-RACKTRAY-01: Rack mount tray for FG-30D, FG-40C, FG-50/51E, FG-60C, FG-60D/-POE, FG-70D, FG-80D, FG-90D/-POE, FAD-100E, FRC-100D, FWB-100D, FML-60D, FVE-100E |