Mainboard GIGABYTE Z490 AORUS MASTER (Intel Z490, Socket 1200, ATX, 4 khe RAM DDR4)
|- Chuẩn mainboard: ATX
- Socket: 1200, Chipset: Z490
- Hỗ trợ RAM: 4 khe DDR4, tối đa 128GB
- Lưu trữ: 2 x M.2 NVMe, 6 x SATA 3 6Gb/s
- Cổng xuất hình: 1 x HDMI
Thời gian bảo hành : 36 tháng
Mainboard GIGABYTE Z490 AORUS MASTER
Tiếp nối thành công của dòng Aorus Master năm ngoái, Gigabyte Z490 Aorus Master sẽ đáp ứng kỳ vọng của người tiêu dùng về một chiếc bo mạch chủ có thể chạy được toàn bộ line-up của Intel ở một mức giá được nhất có thể. Đẹp mắt và đẳng cấp, không ai có thể chối từ sức hấp dẫn của sản phẩm này.
Thiết kế phase nguồn
Dành cho những đối tượng khách hàng yêu cầu sự ổn định, Z490 Aorus Master có bộ phase nguồn được nhóm nghiên cứu & phát triển sản phẩm của Gigabyte dành nhiều thời gian chế tác. Nó đủ khả năng gánh vác tất cả những CPU đời mới của Intel trong năm nay, đáp ứng nhu cầu ép xung đồng thời hoạt động một cách mát mẻ.
Hỗ trợ xung nhịp RAM cao
Gigabyte đã chế tạo bảng mạch của mình từ những thành phần chất lượng giúp cho việc mua và sử dụng những bộ RAM có xung nhịp cao trở nên vô cùng dễ dàng. Khách hàng hoàn toàn tự tin chọn loại RAM mà mình thích để lắp lên Z490 Aorus Master, chỉ cần bật tính năng XMP lên và mọi thứ sẽ sẵn sàng.
Tản nhiệt cho VRM
Việc cắm máy 24/7 đối với nhiều người là chuyện thường xuyên, sử dụng tấm truyền nhiệt của LAIRD và phần nhôm tản thiết kế bởi Ommi-Direction, Z490 Aorus Master đảm bảo nhiệt độ VRM sẽ luôn ở mức ổn định nhất dù cho có phải làm việc cường độ cao trong thời gian dài.
Tản nhiệt khe cắm M.2
Ưu tiên về độ bền là tôn chỉ của Gigabyte, tản nhiệt cho các SSD M.2 sẽ giúp triệt tiêu nguy cơ giảm hiệu suất đọc ghi của SSD khi nhiệt độ lên cao, đồng thời gia tăng đáng kể tuổi thọ của chúng.
Sử dụng được cả 2 khe M.2
Nhu cầu lưu trữ đang càng ngày càng gia tăng trong giới thiết kế. 2 khe M.2 của Z490 Aorus Master có thể sử dụng được trong cùng một thời điểm với 1 khe hỗ trợ tốc độ PCI-E và khe còn lại hỗ trợ tốc độ SATA.
Giáp che I/O được lắp đặt sẵn
Giống như nhiều sản phẩm cao cấp khác, việc được trang bị giáp che I/O thiết kế riêng đã trở thành tiêu chuẩn của thẩm mỹ, Z490 Aorus Master không có lý do gì lại không được trang bị phụ kiện cao cấp này.
Bộ xử lý âm thanh ALC1220-VB
Quan niệm âm thanh từ card âm thanh on-board không được tốt cần được xóa bỏ, với sự hỗ trợ của ALC 1220-VB, trải nghiệm âm nhạc trên Z490 Aorus Master sẽ đem lại ấn tượng sâu sắc khi nó đủ tầm để đạt đến chuẩn Hi-Res Audio, điều mà nhiều máy nghe nhạc chuyên nghiệp còn chưa làm được.
Cổng LAN nhanh hơn
Việc sử dụng mạng LAN 2,5G cung cấp kết nối mạng lên tới 2,5 GbE, nhanh hơn ít nhất hai lần so với mạng 1GbE chung. Nó rất phù hợp cho các game thủ và streamer với trải nghiệm trực tuyến tuyệt vời và mượt mà. Nó cũng tương thích ngược với ethernet RJ-45 Multi-Gig (10/100/1000 / 2500Mbps).
Wifi 6 sẵn sàng
Sẽ thật tiện lợi nếu không cần đi dây mà vẫn có được một đường mạng chất lượng cao, điều này sẽ rất ý nghĩa khi bạn ở chung cư hoặc những căn hộ không được rộng rãi. Càng tuyệt vời hơn nữa khi chuẩn wifi trên Aorus Master chính là wifi 6 mới nhất.
BIOS dễ sử dụng
Tất cả các mainboard của Gigabyte đều sở hữu giao diện BIOS cực kì thân thiện và dễ sử dụng, đáp ứng được cả nhu cầu cơ bản cũng như nâng cao của game thủ cũng như những nhà sáng tạo nội dung.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Sản phẩm |
Bo mạch chủ |
Tên Hãng |
GIGABYTE |
Model |
Z490 AORUS MASTER |
CPU hỗ trợ |
Intel |
Socket |
LGA 1200 |
Chipset |
Z490 |
RAM hỗ trợ |
4 x DDR4 DIMM slots, support up to 128GB DDR4 |
Khe cắm mở rộng |
1 x PCI Express x16 slot |
1 x PCI Express x8 slot |
|
1 x PCI Express x1 slot |
|
Ổ cứng hỗ trợ |
2 x NVM.e |
6 x SATA 6Gb/s connectors |
|
Cổng kết nối (Internal) |
USB 2.0 x 2 (4 Ports) |
USB 3.2 Gen 1 x 1 (2 Ports) |
|
USB 3.2 Gen 2 C x 1 (1 Port) |
|
Front Audio |
|
COM Port x 1 |
|
Thunderbolt Pin Header |
|
Cổng kết nối (Back Panel) |
USB 2.0 x 4 |
USB 3.2 Gen1 x 2 |
|
USB 3.2 Gen 2 |
|
Type-C x 1, Type A x 3 |
|
LAN x 1 |
|
HDMI x 1 |
|
Audio Jack x 6 |
|
SPDIF x 1 |
|
LAN / Wireless |
Intel i255V 2.5G |
CNVi, Intel AX201 |
|
Kích cỡ |
ATX Form Factor |