- Socket: LGA1151 hỗ trợ CPU intel thế hệ 8 và 9
- Kích thước: ATX
- Khe cắm RAM: 4 khe (Tối đa 64GB)
- Khe cắm mở rộng: 3 x PCIe 3.0 x16, 2 x PCIe 3.0, 1 x M.2
- Khe cắm ổ cứng: 6x SATA 6Gb/s, 2x M.2
Thời gian bảo hành : 36 tháng
Mainboard MSI MAG Z390 TOMAHAWK
MAG Z390 Tomahawk là 1 trong những chiếc mainboard cao cấp sử dụng socket 1151-v2 mới nhất của MSI, hỗ trợ các dòng CPU cao cấp thế hệ thứ 8 và 9 của Intel, đồng thời hỗ trợ nhiều tính năng cao cấp thông qua bộ chipset Z390.
Thiết kế
MAG Z390 Tomahawk được thiết kế góc cạnh, cứng cáp với tông màu ghi chủ đạo đem lại cái nhìn khỏe khoắn, kết hợp với các dải đèn RGB đơn giản giúp tạo nên điểm nhấn và tôn lên vẻ đẹp của mainboard. Xét về tính năng, với kích thước đạt chuẩn ATX, MAG Z390 Tomahawk đem lại khả năng mở rộng rất tốt với đầy đủ kết nối như PCI, M.2, SATA, USB Type C....
Hiệu năng
Với thiết kế tối ưu, MAG Z390 Tomahawk đem lại hiệu năng cho bộ nhớ rất cao, có khả năng hỗ trợ người dùng ép xung RAM lên tới tốc độ 4400MHz, khai thác tối đa hiệu năng của các dòng CPU cao cấp của Intel.
Về lưu trữ, MAG Z390 Tomahawk được trang bị 2 khe cắm M.2 với tốc độ tối đa lên tới 32Gb/s, hỗ trợ tối đa cho các ổ cứng M.2 NVMe cao cấp.
Tản nhiệt
MAG Z390 Tomahawk được trang bị các lớp tản nhiệt lớn tại bộ cấp nguồn, chipset, M.2 nhằm đảm bảo hiệu năng và nhiệt độ hoạt động luôn ở trạng thái tốt nhất. Bên cạnh đó là các chân cắm 4pin và các cảm biến nhiệt độ giúp người dùng có thể theo dõi nhiệt độ và điều chỉnh hệ thống tản nhiệt một cách chính xác nhất.
Nhằm đảm bảo nhiệt độ hoạt động cho các ổ cứng M.2 NVMe cao cấp, MAG Z390 Tomahawk được trang bị sẵn 1 lớp tản nhiệt trên khe cắm M.2, giúp đảm bảo cho các ổ cứng cao cấp này luôn đạt được hiệu năng tốt nhất.
Kết nối mạng
Sử dụng 2 bộ xử lý mạng I219-V và I211-AT với tốc độ 1Gb/s và độ trễ cực kì thấp, vừa đảm bảo trải nghiệm chơi game tối ưu, cũng như tốc độ truyền tải dữ liệu.
Âm thanh
Với bộ giải mã âm thanh ALC892, kết hợp với mạch xử lý âm thanh cao cấp, được thiết kế tách biệt hoàn toàn với các khu vực còn lại trên mainboard, giúp cho MAG Z390 Tomahawk đem lại trải nghiêm âm thanh tốt nhất cho người dùng.
RGB
Toàn bộ các dải đèn RGB trên MAG Z390 Tomahawk đều được điều chỉnh và tùy biến thông qua bộ phần mềm Mystic Light, đem lại cái nhìn mãn nhãn nhất.MSI MAG Z390 Tomahawk
BIOS
MAG Z390 Tomahawk đi kèm với giao diện BIOS thân thiện, trực quan và dễ dàng sử dụng, từ các thao tác đơn giản nhất như điều chỉnh quạt tản nhiệt cho tới ép xung, người dùng đều có thể thao tác được 1 cách dễ dàng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Sản phẩm | Bo mạch chủ |
Tên Hãng | MSI |
Model | MAG Z390 TOMAHAWK |
CPU hỗ trợ | Intel |
Chipset | Z390 |
RAM hỗ trợ | 4 x DDR4 memory slots, support up to 64GB |
Supports DDR4 4400(OC)/ 4300(OC)/ 4266(OC)/ 4200(OC)/ 4133(OC)/ 4000(OC)/ 3866(OC)/ 3733(OC)/ 3600(OC)/ 3466(OC)/ 3400(OC)/ 3333(OC)/ 3300(OC)/ 3200(OC)/ 3000(OC) / 2800(OC)/ 2666/ 2400/ 2133 MHz* | |
Khe cắm mở rộng | 3 x PCIe 3.0 x16 slots (support x16/x4/x1 modes) |
2 x PCIe 3.0 x1 slots | |
1 x M.2 slot (Key E) for an Intel® CNVi wireless module only | |
Ổ cứng hỗ trợ | 6x SATA 6Gb/s ports* |
2x M.2 slots (Key M)* | |
Cổng kết nối (Internal) | 1 x 24-pin ATX main power connector |
1 x 8-pin ATX 12V power connector | |
1 x 4-pin ATX 12V power connector | |
6 x SATA 6Gb/s connectors | |
2 x USB 3.1 Gen1 connectors (supports additional 4 USB 3.1 Gen1 ports) | |
2 x USB 2.0 connectors (supports additional 4 USB 2.0 ports) | |
1 x 4-pin CPU fan connector | |
1 x 4-pin Water Pump connector | |
5 x 4-pin system fan connectors | |
1 x Serial port connector | |
1 x Front panel audio connector | |
2 x System panel connectors | |
1 x Chassis Intrusion connector | |
1 x TPM module connector | |
2 x 4-pin RGB LED connectors | |
1 x 3-pin RAINBOW LED connector | |
Cổng kết nối (Back Panel) | PS/2 Combo Port |
LAN Port | |
HD Audio Connectors | |
USB 2.0 Port | |
DisplayPort | |
HDMI Port | |
USB 3.1 Gen2 Type A | |
USB 3.1 Gen2 Type A+C | |
Optical S/PDIF OUT | |
LAN / Wireless | 1 x Intel® I219-V Gigabit LAN controller |
1 x Intel® I211-AT Gigabit LAN controller | |
Kích cỡ | 9.6 in. x 12 in. (24.3 cm x 30.4 cm) |
ATX Form Factor |