CPU Intel Core i9-10900X (3.5GHz turbo up to 4.6GHz, 12 nhân 24 luồng, 19.25MB Cache, 165W) - LGA 2066

Thương hiệu: Intel
|
Mã SP:
|
Danh mục: Intel Core i5
16,990,000₫

- Socket: FCLGA2066
- Số lõi/luồng: 10 Core | 20 Thread
- Tần số cơ bản/turbo: 3.7GHz turbo max 4.7GHz
- Bộ nhớ đệm: 24,75 MB
- Mức tiêu thụ điện: 165W

Thời gian bảo hành : 36 tháng

Số lượng

CPU Intel Core i9-10900X (3.5GHz turbo up to 4.6GHz, 12 nhân 24 luồng, 19.25MB Cache, 165W) - LGA 2066

CPU Intel Core i9-10900X

Core i9-10900X sẽ có bộ nhớ cache L3 19 MB, tốc độ xung nhịp khoảng 3,4 GHz đến 4,5 GHz, hỗ trợ Intel Hyper-Threading, chạy đồng thời 20 luồng. Geekbench cho biết Core i9-10900X có cùng bộ nhận dạng Intel Skylake-X 07 Northbridge và GenuineIntel Family 6 Model 85 Stepping 7. Core i9-10900X nhiều khả năng là chip Cascade Lake-X tầm trung thấp hơn của Intel, với khả năng mở rộng ít nhất tới 18 nhân.

 

CPU Intel Core i9-10900X


Core i9-10900X đạt được điểm số đơn và đa nhân tốt hơn so với chip CSL-X 10 nhân cuối cùng được chấm Geekbench. Cụ thể, CSL-X đạt hiệu năng đơn nhân cao hơn 3% và đa nhân cao hơn 6% Core i9-10900X cũng đạt điểm số cao hơn khoảng 20% ​​so với Core i9-9900K, mặc dù nó cũng có nhiều hơn 2 nhân (tương đương 25%). 

CPU Intel Core i9-10900X

Tuy nhiên, điểm số 39.717 của nó vẫn kém 10% so với Ryzen 9 3900X (12 nhân) và vượt 4% so với Threadripper 2950X – hiện là bộ xử lý Threadripper có điểm cao nhất được chấm bởi Geekbench.

Cascade Lake-X chắc chắn sẽ được so sánh với loạt CPU Threadripper tiếp theo của AMD, vốn đã đạt gần 100.000 điểm trên SKU 32 nhân. Chưa kể đến việc AMD vẫn còn kế hoạch sản xuất chip Threadripper 3000 64 nhân hứa hẹn sẽ lập kỷ lục điểm Geekbench mới chỉ xét riêng tới số lượng nhân mà nó sở hữu.

Với sự thể hiện này, liệu Intel còn có thể đưa ra một phiên bản khác của dòng chip tiến trình 14nm có thể cạnh tranh lại với dòng HEDT tiếp theo của AMD.

 

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Hãng sản xuất  Intel
Chủng loại  i9-10900X
Dòng CPU  X-SERIES
Tốc độ Tần số cơ sở của bộ xử lý 3.70 GHz
Tần số turbo tối đa 4.50 GHz
Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0: 4.70 GHz
Nhân CPU  10
Luồng CPU  20
Bộ nhớ đệm  19.25 MB SmartCache
Hỗ trợ socket  FCLGA2066
Bus Ram hỗ trợ  DDR4-2933
Dung lượng bộ nhớ tối đa (tùy vào loại bộ nhớ) 256GB
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa  4
Hỗ trợ bộ nhớ ECC  Không
Số cổng PCI Express tối đa 48
Công nghệ Intel® 64
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x)
Công nghệ Intel® Turbo Boost 2.0
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0
Công nghệ siêu Phân luồng Intel®
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d)
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2, Intel® AVX-512
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™
Số lượng đơn vị FMA AVX-512: 2
Bảo mật & độ tin cậy  Intel® AES New Instructions
Bit vô hiệu hoá thực thi
Dây truyền công nghệ  14 nm
TDP  165 W