CPU Intel Core i9-9980XE Extreme Edition (3.0GHz turbo up to 4.4GHz, 18 nhân 36 luồng, 24.75MB Cache)
- Socket: FCLGA2066
- Số lõi/luồng: 18/36
- Tần số cơ bản/turbo: 3.0/4.4 GHz
- Bộ nhớ đệm: 24,75 MB
- Bus ram hỗ trợ: DDR4-2666Mhz
- Mức tiêu thụ điện: 165 W
Thời gian bảo hành : 36 tháng
CPU Intel Core i9-9980XE Extreme Edition (3.0GHz turbo up to 4.4GHz, 18 nhân 36 luồng, 24.75MB Cache, 165W) - LGA 2066
Tập đoàn Intel được thành lập năm 1968 tại Mỹ. Công ty Mỹ cung cấp các giải pháp ổ cứng thể rắn (SSD) và bộ vi xử lý dưới thương hiệu Intel Core i dành cho thị trường người dùng phổ thông, Intel Core Xtreme dành cho thị trường cao cấp và Intel Xeon dành cho máy chủ và data center. Các sản phẩm Intel hướng đến sự ổn định lâu dài dành cho người dùng văn phòng, game thủ cũng như các hệ thống server và data center đồ sộ. Hôm nay hãy cùng Đại Nghĩa điểm xem dòng CPU Intel i9-9980XE Extreme Edition có gì đặc biệt nhé.
Tối đa hóa hiệu năng
Dù bạn đang làm xử lý một bộ phim truyện mới nhất hay phần tiếp theo của một chuỗi video trên YouTube*, bộ xử lý chuỗi Intel® Core™ X không khóa được thiết kế nhằm đáp ứng nhu cầu hiệu năng của bạn bằng cách sử dụng hai lõi nhanh nhất ở tần suất cao hơn và đến 18 lõi khi cần thực hiện siêu nhiệm đỉnh cao. Trải nghiệm hiệu năng cực đỉnh, hình ảnh 4K chân thực, bộ nhớ và bộ lưu trữ tốc độ cao cùng các cải tiến công nghệ mới nhất – tất cả đều được thiết kế nhằm giúp bạn rút ngắn thời gian từ khâu lập kế hoạch cho đến sản phẩm cuối cùng nhanh hơn bao giờ hết.
Nguồn năng lượng cho khả năng sáng tạo của bạn
Sáng tạo nhiều hơn, chờ đợi ít hơn. Bộ xử lý chuỗi Intel® Core X có thể xử lý khối lượng công việc đòi hỏi khắt khe nhất của bạn. Đăng tải và chỉnh sửa video 360˚ nhanh hơn cũng như trải nghiệm video VR, tất cả đều ở độ phân giải 4K tuyệt đẹp. Không có giới hạn nào cho khả năng sáng tạo của bạn với chiếc máy tính mới.
Đa nhiệm đỉnh cao
Khi tạo ra sản phẩm tốt nhất, bạn cần có công nghệ phản hồi nhanh nhất để xử lý cùng lúc nhiều tác vụ đòi hỏi nhiều hiệu năng CPU. Với bộ xử lý chuỗi Intel® Core X, bạn có thể chỉnh sửa video, kết xuất hiệu ứng 3D và soạn nhạc cùng lúc mà không ảnh hưởng đến hiệu năng của máy tính.
Ép xung một cách tự tin
Dòng bộ xử lý chuỗi Intel® Core™ X không khóa để tăng khả năng mở rộng. Các tính năng mới bao gồm khả năng ép xung cho từng lõi, kiểm soát tỉ lệ AVX để thêm độ ổn định, và kiểm soát điện áp VccU cho các kịch bản ngặt nghèo. Kết hợp với những công cụ như Extreme Tuning Utility (Intel® XTU) và Cấu hình bộ nhớ cao cấp (Intel® XMP) của Intel, bạn sẽ có một bộ công cụ mạnh mẽ để đạt mức hiệu năng tối đa.
Bộ Nhớ Đệm Thông Minh Intel®
Nâng cao hiệu quả bằng công nghệ Bộ Nhớ Đệm Thông Minh Intel®. Giờ đây, tất cả các lõi đều có thể truy cập toàn diện vào bộ nhớ đệm ở cấp cuối cùng, tải sẵn dữ liệu trước khi yêu cầu được thực hiện. Bộ Nhớ Đệm Thông Minh Intel® còn có tính năng tiết kiệm điện năng mới, giúp tự động điều chỉnh bộ nhớ theo nhu cầu hoặc trong giai đoạn không hoạt động, đảm bảo các ứng dụng luôn đáp ứng được nhu cầu của bạn.
Công nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0
Tăng hiệu suất xử lý của máy tính. Được tích hợp trên bộ xử lý chuỗi Intel® Core X, Công nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 xác định hai lõi nhanh nhất của bộ xử lý và hướng các khối lượng công việc quan trọng nhất của bạn đến đó2. Với hiệu năng đơn luồng được cải tiến, máy tính của bạn sẽ đạt được hiệu năng tốt nhất có thể.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Hãng sản xuất | Intel |
Chủng loại | i9-9980XE |
Dòng CPU | X-SERIES |
EXTREME EDITION | |
Tốc độ | Tần số cơ sở của bộ xử lý 3.00 GHz |
Tần số turbo tối đa 4.40 GHz | |
Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 : 4.50 GHz | |
Nhân CPU | 18 |
Luồng CPU | 36 |
Bộ nhớ đệm | 24.75 MB SmartCache |
Hỗ trợ socket | FCLGA2066 |
Bus Ram hỗ trợ | DDR4-2666 |
Dung lượng bộ nhớ tối đa (tùy vào loại bộ nhớ) | 128GB |
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa | 4 |
Hỗ trợ bộ nhớ ECC | Không |
Số cổng PCI Express tối đa | 44 |
Công nghệ | Intel® 64 |
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) | |
Công nghệ Intel® Turbo Boost 2.0 | |
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 | |
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® | |
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) | |
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2, Intel® AVX-512 | |
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao | |
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ | |
Số lượng đơn vị FMA AVX-512: 2 | |
Bảo mật & độ tin cậy | Intel® AES New Instructions |
Bit vô hiệu hoá thực thi | |
Dây truyền công nghệ | 14 nm |
TDP | 165 W |